🔍
Search:
MỆNH GIÁ
🌟
MỆNH GIÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
화폐나 유가 증권의 겉면에 적힌 가격.
1
MỆNH GIÁ:
Giá được ghi trên bề mặt của tiền tệ hoặc cổ phiếu.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
‘그만한 수나 양을 가진 것’ 또는 ‘그만한 가치를 가진 것’의 뜻을 더하는 접미사.
1
MỆNH GIÁ, LOẠI:
Hậu tố thêm nghĩa "cái có số hay lượng cỡ đó" hoặc "cái có giá trị cỡ đó".
-
2
'그런 차림을 한 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
2
Hậu tố thêm nghĩa "người ăn mặc như vậy".
-
Danh từ
-
1
액수가 큰 지폐.
1
TIỀN MỆNH GIÁ LỚN:
Tiền giấy mệnh giá lớn.
-
Danh từ
-
2
(비유적으로) 말이나 글로 표현된 그대로의 사실.
2
NỘI DUNG TRONG BÀI VIẾT, NỘI DUNG TRONG LỜI NÓI:
(cách nói ẩn dụ) Sự thật cứ thế được thể hiện bằng lời nói hay bài viết.
-
1
유가 증권이나 화폐에 적힌 금액.
1
MỆNH GIÁ:
Số tiền được ghi trên giấy tờ có giá hay tiền tệ.
🌟
MỆNH GIÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
집 등의 건축물이나 쌓아 놓은 물건을 무너뜨리다.
1.
PHÁ VỠ, PHÁ SẬP:
Làm sụp đổ những công trình như nhà cửa hay đồ vật chồng chất.
-
2.
저장해 둔 물건을 꺼내 쓰다.
2.
KHUI RA DÙNG, LẤY RA DÙNG:
Lấy đồ cất giữ ra dùng.
-
3.
액수가 큰 돈을 써서 그 액수를 유지하지 못하게 되다.
3.
PHÁ RA DÙNG:
Dùng tiền mệnh giá lớn nên không thể duy trì được mệnh giá đó nữa.
-
☆
Danh từ
-
1.
단위가 작은 돈.
1.
TIỀN LẺ:
Tiền mệnh giá nhỏ.
-
2.
얼마 안 되는 돈.
2.
SỐ TIỀN NHỎ:
Số tiền không đáng bao nhiêu.
-
3.
자질구레하게 쓰는 돈.
3.
TIỀN TIÊU VẶT:
Tiền dùng lặt vặt.
-
Danh từ
-
1.
돈을 외국 돈이나 금액이 작은 지폐 또는 동전으로 바꾸어 주는 곳.
1.
QUẦY ĐỔI TIỀN:
Nơi đổi tiền thành tiền nước ngoài hay tiền giấy có mệnh giá nhỏ hoặc tiền xu.
-
Danh từ
-
1.
액수가 큰 지폐.
1.
TIỀN MỆNH GIÁ LỚN:
Tiền giấy mệnh giá lớn.